Tổng Hợp Bảng giá xe Toyota Đà Nẵng mới nhất (Niêm yết, lăn bánh)

Tổng Hợp Bảng giá xe Toyota Đà Nẵng mới nhất (Niêm yết, lăn bánh)

Bạn đang muốn tham khảo giá của các loại xe của hãng Toyota tại Đà Nẵng. Bài viết Tổng Hợp Bảng giá xe Toyota Đà Nẵng mới nhất (Niêm yết, lăn bánh) của Giabanxeoto.com sẽ cập nhật giá của từng loại xe nhé. 

Giá xe Toyota Wigo

Toyota Wigo 2022 là mẫu xe hạng A của Toyota Việt Nam được nhập khẩu từ Indonesia với nhiều cải tiến về thiết kế, tiện nghi, khả năng vận hành và hệ thống an toàn.

Được trang bị đầu DVD, màn hình cảm ứng có khả năng kết nối điện thoại thông minh giúp khách hàng gia tăng tiện ích khi lái xe.

Toyota Wigo được trang bị động cơ 1.2 với hai tuỳ chọn số sàn và số tự động với khả năng vận hành mạnh mẽ và khả năng tăng tốc vượt trội trong phân khúc.

PHIÊN BẢN

Wigo 1.2 MT

Wigo 1.2AT

Giá Niêm Yết

352.000.000

385.000.000

Giá xe Toyota Wigo
Giá xe Toyota Wigo

Giá xe Toyota Vios 

Toyota Vios là mẫu xe cực kỳ thành công về mặt doanh số của Toyota và được mệnh danh là ” vua phân khúc B ” với doanh số bình quân hàng tháng đạt trên mức 2000 xe.

Kể từ khi ra mắt tại thị trường Việt Nam năm 2002 với lợi thế về giá trị sử dụng, mức độ giữ giá và đặc biệt là sự bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu Toyota Vios luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng trong phân khúc B.

PHIÊN BẢN

Vios 1.5 E MT

Vios 1.5 E AT

Vios 1.5 G AT

Vios 1.5 GR-S

Giá Niêm Yết

489.000.000

542.000.000

592.000.000

636.000.000

Giá xe Toyota Vios 
Giá xe Toyota Vios

Giá xe Toyota Raize

Tại Indonesia, Toyota Raize được phân phối với 8 phiên bản khác nhau trong đó bán chạy nhất là phiên bản Raize 1.0 T GR Sport và Raize 1.0 GR Sport TSS…

Được biết kể từ khi ra mắt thì mẫu xe này bán rất chạy, thường phải đặt trước 3 – 4 tháng mới nhận được xe.

PHIÊN BẢN

Toyota Raize 1.0 Turbo

Giá Niêm Yết

547.000.000

Giá xe Toyota Raize
Giá xe Toyota Raize

Giá xe Toyota Avanza

Toyota Avanza là mẫu xe MPV 7 chỗ thuộc phân khúc bình dân do Toyota Việt Nam phân phối. Toyota Avanza ra mắt thế hệ đầu tiên tại Indonesia tháng 12/2003 và đến nay đã là thế hệ thứ 3

PHIÊN BẢN

Avanza 1.5 MT

Avanza 1.5 CVT

Giá Niêm Yết

558.000.000

598.000.000

Giá xe Toyota Avanza
Giá xe Toyota Avanza

Giá xe Toyota Veloz

Toyota Veloz chính thức ra mắt tại Việt Nam ngày 22/3/2022 với 2 phiên bản là Veloz Cross và Veloz Cross Top là dòng xe MPV 7 chỗ bình dân của Toyota.

Toyota Veloz là dòng xe MPV 7 chỗ cỡ nhỏ, biến thể cao cấp của dòng xe Toyota Avanza.

PHIÊN BẢN

Vloz Cross

Vloz Cross Top

Giá Niêm Yết

658.000.000

698.000.000

Giá xe Toyota Veloz
Giá xe Toyota Veloz

Giá xe Toyota Yaris

Toyota Yaris phiên bản hiện tại ra mắt tại Việt Nam tháng 10/2020 với một số cải tiến về nội ngoại thất và khả năng vận hành.

Ưu điểm của Yaris là sự bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, khả năng vận hành, chi phí bảo dưỡng thấp, tiết kiệm nhiên liệu, ít hỏng vặt và đặt biệt giữ giá rất tốt.

PHIÊN BẢN

Toyota Yaris Hatchback

Giá Niêm Yết

668.000.000

Giá xe Toyota Yaris
Giá xe Toyota Yaris

Giá xe Toyota Altis

Toyota Altis thế hệ mới đã ra mắt tại Việt Nam tháng 3/2022 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc, xe có 3 phiên bản 1.8 G, 1.8 V và 1.8 HEV (Hybrid).

Toyota Altis là mẫu xe Sedan hạng C của Toyota, Nhật Bản, Toyota Altis 2022 là thế hệ thứ 12 của mẫu xe này.

PHIÊN BẢN

Altis 1.8 G

Altis 1.8 V

Altis 1.8 HEV

Giá Niêm Yết

719.000.000

765.000.000

860.000.000

Giá xe Toyota Altis
Giá xe Toyota Altis

Giá xe Toyota Cross

 Dòng xe Toyota Cross vừa có một năm 2021 thành công ngoài mong đợi tại thị trường Việt Nam với doanh số vô cùng ấn tượng 18441 xe.

Toyota Cross đứng thứ 4 trong top 10 xe bán chạy nhất thị trường vượt trên cả Kia Santos và Mazda CX5.

PHIÊN BẢN

Cross 1.8 G

Cross 1.8 V

Cross 1.8 HV

Giá Niêm Yết

746.000.000

846.000.000

936.000.000

Giá xe Toyota Cross
Giá xe Toyota Cross

Giá xe Toyota Innova

Toyota Innova Facelift 2022 ra mắt tháng 10/2020 được nâng cấp về an toàn (tiêu chuẩn 5 sao ASEAN NCAP) tuy nhiên vẫn chưa có bản Innova máy dầu. Toyota Innova là dòng xe MPV nhỏ gọn của Toyota, Nhật Bản.

PHIÊN BẢN

Innova 2.0 E MT

Innova 2.0 G

Innova 2.0 AT GS

Innova 2.0 V

Giá Niêm Yết

750.000.000

865.000.000

879.000.000

989.000.000

Giá xe Toyota Innova
Giá xe Toyota Innova

Giá xe Toyota Fortuner

Toyota Fortuner 2022 là bản nâng cấp giữa vòng đời được ra mắt khách hàng Việt vào hồi tháng 9/2020.

Sự ra đời của bản nâng cấp thể hiện cho nỗ lực kéo dài triều đại thống trị phân khúc SUV 7 chỗ thiết kế khung gầm kiểu body on frame của mẫu xe này tại thị trường Việt Nam. 

PHIÊN BẢN

Fortuner 2.4 MT máy dầu

Fortuner 2.4  G AT  máy dầu

Fortuner 2.4 V Legender máy dầu

Fortuner 2.7 V AT máy xăng 4×2

Fortuner 2.7 V AT máy xăng 4×4

Fortuner 2.8 V AT Legender 4×4

Giá Niêm Yết

995.000.000

1.107.000.000

1.254.000.000

1.187.000.000

1.277.000.000

1.423.000.000

Giá xe Toyota Fortuner
Giá xe Toyota Fortuner

Giá xe Toyota Camry

Tại Việt Nam, Toyota Camry ra mắt lần đầu vào năm 1998, và giữ vững vị trí mẫu xe bán chạy nhất phân khúc sedan hạng D trong một thời gian khá dài.

Vừa qua, Toyota Camry 2022 đã được giới thiệu đến khách hàng với những nâng cấp mới, đáng giá hơn nhiều so với phiên bản tiền nhiệm, vốn được giới thiệu từ tháng 4/2019.

PHIÊN BẢN

Camry 2.0 Q

Camry 2.0 G

Camry 2.5 Q

Camry 2.5 HEV

Giá Niêm Yết

1.050.000.000

1.167.000.000

1.349.000.000

1.441.000.000

Giá xe Toyota Camry
Giá xe Toyota Camry

Giá xe Toyota niêm yết & lăn bánh mới nhất

Các dòng xe Niêm yết Lăn bánh
Wigo 5MT 352 triệu 390 – 416 triệu
Wigo 4AT 385 triệu 431 – 458 triệu
Yaris 1.5G 684 triệu 755 – 788 triệu
Vios E MT (3 túi khí) 479 triệu 541 – 570 triệu
Vios E MT (7 túi khí) 506 triệu 559 – 589 triệu
Vios E CVT (3 túi khí) 542 triệu 599 – 629 triệu
Vios E CVT (7 túi khí) 561 triệu 654 – 685 triệu
Vios G CVT 592 triệu 651 – 681 triệu
Vios GR-S 630 triệu 696 – 727 triệu
Corolla Altis 1.8E 719 triệu 794 – 827 triệu
Corolla Altis 1.8G 765 triệu 844 – 879 triệu
Corolla Altis 1.8HEV 860 triệu 949 – 985 triệu
Camry 2.0G 1,07 tỷ 1,18 – 1,22 tỷ
Camry 2.0Q 1,185 tỷ 1,306 – 1,349 tỷ
Camry 2.5Q 1,37 tỷ 1,51 – 1,556 tỷ
Camry 2.5HV 1,46 tỷ 1,609 – 1,657 tỷ
Raize 547 triệu 605 – 634 triệu
Corolla Cross 1.8G 755 triệu 833 – 867 triệu
Corolla Cross 1.8V 860 triệu 949 – 985 triệu
Corolla Cross 1.8HV 955 triệu 1,053 – 1,091 triệu
Avanza Premio MT 558 triệu 617 – 647 triệu
Avanza Premio CVT 598 triệu 661 – 692 triệu
Rush 1.4AT 634 triệu 710 – 741 triệu
Veloz Cross CVT 658 triệu 727 – 759 triệu
Veloz Cross CVT Top 698 triệu 771 – 804 triệu
Innova 2.0E MT 755 triệu 834 – 868 triệu
Innova 2.0G AT 870 triệu 960 – 997 triệu
Innova Venturer 885 triệu 977 triệu – 1,013 tỷ
Innova 2.0V AT 995 triệu 1,098 – 1,137 tỷ
Fortuner 2.4MT 4×2 1,026 tỷ 1,132 – 1,171 tỷ
Fortuner 2.4AT 4×2 1,118 tỷ 1,233 – 1,274 tỷ
Fortuner 2.4AT 4×2 Legender 1,259 tỷ 1,388 – 1,432 tỷ
Fortuner 2.8AT 4×4 1,434 tỷ 1,581 – 1,628 tỷ
Fortuner 2.8AT 4×4 Legender 1,47 tỷ 1,62 – 1,669 tỷ
Fortuner 2.7AT 4×2 1,229 tỷ 1,355 – 1,399 tỷ
Fortuner 2.7AT 4×4 1,319 tỷ 1,454 – 1,5 tỷ
Hilux 2.4E 4×2 MT 628 triệu 669 – 677 triệu
Hilux 2.4E 4×2 AT 674 triệu 718 – 726 triệu
Hilux 2.4E 4×4 MT 799 triệu 850 – 860 triệu
Hilux 2.8G 4×4 AT 913 triệu 971 – 982 triệu
Land Cruiser Prado 2,628 tỷ 2,85 – 2,921 tỷ
Land Cruiser 4,196 tỷ 4,619 – 4,722 tỷ
Alphard Luxury 4,37 tỷ 4,81 – 4,917 tỷ
Granvia 3,072 tỷ 3,391 – 3,472 tỷ
Hiace 1,176 tỷ 1,204 tỷ

Bảng giá xe có thể thay đổi theo tỉnh thành

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *