Bài viết Tổng Hợp Bảng giá xe Toyota Hà Nội mới nhất (Niêm yết, lăn bánh) của Giabanxeoto.com sẽ cập nhật chi tiết giá của các dòng xe Toyota. Mọi người có thể tham khảo và đưa ra được mẫu xe phù hợp với bản thân.
Mục Lục
- 1 Giá xe Toyota Wigo
- 2 Giá xe Toyota Vios
- 3 Giá xe Toyota Raize
- 4 Giá xe Toyota Avanza
- 5 Giá xe Toyota Yaris
- 6 Giá xe Toyota Rush
- 7 Giá xe Toyota Hilux
- 8 Giá xe Toyota Veloz
- 9 Giá xe Toyota Corolla Cross
- 10 Giá xe Toyota Innova
- 11 Giá xe Toyota Hiace
- 12 Giá xe Toyota Camry
- 13 Giá xe Toyota Fortuner
- 14 Giá xe Toyota Land Prado
- 15 Giá xe Toyota Alphard
- 16 Giá xe Toyota Granvia
Giá xe Toyota Wigo
Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) |
||
Phiên bản xe |
Wigo 4AT |
Wigo 5MT |
Giá niêm yết |
385 |
352 |
Màu ngoại thất |
Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc. |
|
Khuyến mại |
Liên hệ |
|
Giá xe Wigo lăn bánh tham khảo (ĐVT: triệu VN |
||
Tại Hà Nội |
452 |
417 |
Toyota Wigo hiện là dòng xe có giá bán rẻ nhất của Toyota với giá khởi điểm 345 triệu đồng. Wigo có lần ra mắt đầu tiên tại Việt Nam vào đầu quý 3/2018 và có bản cập nhật (Facelift) vào cuối tháng 07 vừa qua.
Toyota Wigo ra mắt giúp phân khúc xe hạng A trở nên đa dạng hơn thay vì chỉ có những sự lựa chọn như Hyundai Grand i10 hay Kia Morning.
Giá xe Toyota Vios
Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) |
|||||
Phiên bản |
Vios G CVT |
Vios E CVT |
Vios E MT |
Vios E CVT – 3 túi khí |
Vios E MT – 3 túi khí |
Giá niêm yết |
592 |
561 |
506 |
542 |
489 |
Giá xe Vios lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) |
|||||
Hà Nội |
685 |
650 |
589 |
629 |
570 |
Tại Việt Nam, Toyota Vios được mệnh danh là “mẫu xe quốc dân” khi luôn dẫn đầu trong các danh sách Top xe bán chạy nhất Việt Nam. Dù không có quá nhiều những option hiện đại như các mẫu xe Hàn nhưng Vios vẫn luôn được săn đó nhờ giá bán phải chăng, động cơ bền bỉ, ít hỏng vặt và có tính thanh khoản cao.
Giá xe Toyota Raize
Bảng giá xe Toyota Raize 2023 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) |
||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh |
Hà Nội |
||
Toyota Raize (1 tông màu Đen, Đỏ) |
547 |
638 |
Toyota Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu) |
555 |
647 |
Toyota Raize (2 tông màu trắng ngọc trai/đen) |
563 |
652 |
Đây được coi là mức giá khá rẻ khi mẫu xe SUV nhà Toyota được trang bị rất nhiều tính năng hiện đại nhưng giá bán chỉ ngang ngửa với bản tiêu chuẩn của đối thủ KIA Sonet.
Giá xe Toyota Avanza
Bảng giá xe Toyota Avanza mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) |
||
Phiên bản xe |
Avanza Premio MT |
Avanza Premio CVT |
Giá niêm yết |
558 |
598 |
Giá xe Avanza lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) |
||
Hà Nội |
647 |
692 |
Toyota Avanza cũng thuộc dòng MPV nhưng có giá bán “dễ thở” hơn đàn anh Innova. Phiên bản nâng cấp giữa dòng đời của Avanza cũng vừa mới được nhập về từ tháng 7/2019 với ngoại hình được trau chuốt hơn.
Toyota Avanza hiện đang được trang bị động cơ Xăng 1.3L, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất 94 mã lực và 119 Nm mô men xoắn. Đi kèm là 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
Giá xe Toyota Yaris
Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) |
||
Phiên bản xe |
Giá công bố |
Giá lăn bánh (Hà Nội) |
Yaris 1.5 G |
684 |
788 |
Toyota Yaris là dòng xe hatchback hạng B được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Yaris được giới thiệu đến khách hàng Việt lần đầu tiên vào tháng 8/2018 cùng “người anh em” Vios với nhiều nâng cấp, đặc biệt là ngoại hình trẻ trung, cá tính.
Dưới nắp capo của Toyota Yaris là khối động cơ Xăng 1.5L, 4 xy lanh cho công suất 107 mã lực và 140 Nm mô men xoắn. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số vô cấp CVT.
Giá xe Toyota Rush
Bảng giá xe Toyota Rush lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ |
||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá xe lăn bánh |
Tại Hà Nội |
||
Rush S 1.5AT |
634 |
732 |
Toyota Rush là mẫu xe lai giữa Crossover và MPV tham gia thị trường ô tô Việt từ quý 3/2018 và được mệnh danh là “tiểu Fortuner”. So với các đối thủ trong phân khúc, Rush ghi điểm với hệ thống giải trí hiện đại với tính năng nổi bật nhất là hỗ trợ kết nối Wifi.
Khả năng vận hành của Rush cũng nhỉnh hơn nhiều đối thủ Xpander hay Ertiga khi sử dụng hệ dẫn động cầu sau. Qua đó giúp xe có sức kéo tốt, không bị ì khi chở nhiều người và hành lý.
Giá xe Toyota Hilux
Bảng giá xe Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: Triệu đồng |
||||
Phiên bản |
2.4L 4X2 MT |
2.4L 4×2 AT |
2.4 4×4 MT |
2.8L 4X4 AT Adventure |
Giá công bố |
628 |
674 |
799 |
913 |
Giá xe lăn bánh Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: Triệu đồng |
||||
Hà Nội |
669 |
718 |
850 |
971 |
Toyota Hilux là mẫu bán tải duy nhất của nhà Toyota tham gia làng bán tải Việt Nam từ năm 2015. Phiên bản mới nhất của Hilux gây được sự chú ý lớn từ người dùng khi sở hữu ngoại hình cơ bắp nhưng vẫn toát lên vẻ sang trọng. Nhờ đó, Hilux cũng liên tục góp mặt trong Top 3 mẫu xe bán tại nhất Việt Nam.
Giá xe Toyota Veloz
Bảng giá xe Toyota Veloz mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) |
||
Phiên bản xe |
Veloz Cross CVT |
Veloz Cross CVT TOP |
Giá niêm yết |
658 |
698 |
Giá xe Veloz lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) |
||
Hà Nội |
759 |
804 |
Toyota Veloz là sản phẩm mới nhất của Toyota ra mắt thị trường Việt Nam trong tháng 03. Đây được xem là phiên bản cao cấp của Avanza.
Giá xe Toyota Corolla Cross
GIÁ XE TOYOTA CROSS 2023 MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) |
|||
Phiên bản |
Corolla Cross G |
Corolla Cross V |
Corolla Cross HV |
Giá niêm yết |
755 |
860 |
955 |
Giá xe Toyota Cross 2023 lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ) |
|||
Hà Nội |
852 |
968 |
1.072 |
Toyota Corolla Cross là chiếc xe gầm cao hoàn toàn mới Toyota tung vào thị trường Việt và đang khuynh đảo thị trường bởi động cơ Hybrid vô đối trong phân khúc. Xe sở hữu ngoại hình siêu ngầu, nội thất tràn ngập option và đáng chú ý nhất là nhiều tính năng an toàn đáng giá.
Mẫu xe mới này hứa hẹn sẽ là cái tên gây bão phân khúc Crossover trong thời gian tới khi có giá khởi điểm chỉ 720 triệu đồng.
Giá xe Toyota Innova
Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ |
||||
Phiên bản |
Innova E |
Innova G |
Innova Venturer |
Innova V |
– Giá công bố |
755 |
870 |
885 |
995 |
Giá xe Toyota Innova lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ |
||||
– Hà Nội |
868 |
997 |
1.013 |
1.137 |
Toyota Innova đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ rất lâu. Sau hơn 14 năm có mặt, Innova đã có được chỗ đứng vững chắc và tạo được sự tin tưởng lớn từ khách hàng Việt. Ở thời điểm hiện tại, Innova vẫn là mẫu xe đa dạng rất được ưa chuộng.
Tất cả các phiên bản của Innova đều được trang bị khối động cơ DOHC xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van. Cộ máy này cho ra công suất 137 mã lực và 183 Nm mô men xoắn. Đi kèm là 2 tùy chọn hộp số gồm số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp kết hợp cùng hệ dẫn động cầu sau cho khả năng chở tải cực tốt.
Giá xe Toyota Hiace
Bảng giá xe Toyota Hiace lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ |
||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá xe lăn bánh |
Tại Hà Nội |
||
Toyota Hiace 3.0L DAT |
1.176 |
1.204 |
Toyota Hiace là mẫu xe 15 chỗ ngồi được mệnh danh là “cá mập” bởi ngoại hình to con, mập mạp. Xe được các công ty vận tải, doanh nghiệp lựa chọn bởi tính kinh tế cao, ít hỏng vặt, tiết kiệm xăng tối ưu.
Xe sử dụng khối động cơ dầu 3.0L KD-FTV cho công suất 142 mã lực và 300 Nm mô men xoắn. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu sau thông qua hộp số sàn 5 cấp.
Giá xe Toyota Camry
Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ |
||||
|
Camry 2.0G |
Camry 2.0Q |
Camry 2.5Q |
Camry 2.5HV |
– Giá công bố |
1.070 |
1.185 |
1.370 |
1.460 |
Giá xe Toyota Camry lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ |
||||
– Hà Nội |
1.220 |
1.349 |
1.556 |
1.657 |
Trong nhiều thập kỷ qua, Toyota Camry luôn thống trị phân khúc sedan hạng D trước những đối thủ như Mazda6, Honda Accord, Kia Optima. Bước sang thế hệ mới Camry đã lột xác hoàn toàn với kiểu dáng trẻ trung, hiện đại hơn.
Toyota Camry có 2 tùy chọn động cơ gồm Xăng 2.5L, 4 xy lanh và Xăng 2.0L, 4 xy lanh cho công suất từ 123-135 mã lực, mô men xoắn từ 199-235 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu trước.
Giá xe Toyota Fortuner
Giá lăn bánh Toyota Fortuner mới nhất (đơn vị: tỷ đồng) |
|||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính |
|
Hà Nội |
|||
Xăng |
Fortuner 2.7 AT 4×2 |
1,229 |
1,399 |
Fortuner 2.7 AT 4×4 |
1,319 |
1,500 |
|
Dầu |
Fortuner 2.4 MT 4×2 |
1,026 |
1,171 |
Fortuner 2.4 AT 4×2 |
1,118 |
1,274 |
|
Fortuner 2.4 AT 4×2 Legender |
1,259 |
1,432 |
|
Fortuner 2.8 AT 4×4 |
1,434 |
1,628 |
|
Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender |
1,470 |
1.669 |
Giống như Vios, mẫu SUV 7 chỗ Toyota Fortuner cũng thường được gọi là “mẫu SUV quốc dân” với doanh số bán luôn dẫn đầu phân khúc. Hiện tại, các phiên bản Toyota Fortuner được bán ra thị trường với xuất xứ như sau:
Nhập khẩu Indonesia: máy xăng 2.7AT 4×2, 2.7AT 4×4
Lắp ráp trong nước: 2.4MT 4X2, 2.4AT 4X2, 2.4AT 4×2 Legender, 2.8AT 4X4, 2.8AT 4X4 Legender.
Trong số các phiên bản của Fortuner, Fortuner Legender 1 & 2 cầu là phiên bản đáng chú ý nhất khi sở hữu thiết kế thể thao thời thượng. Các phiên bản khác của Toyota Fortuner không có nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm, tuy nhiên giá bán của mẫu xe này đã giảm phần nào giúp Fortuner dễ dàng cạnh tranh hơn so với các mẫu xe cùng phân khúc SUV 7 chỗ.
Giá xe Toyota Land Prado
Bảng giá xe Toyota Land Prado lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ |
||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá xe lăn bánh |
Tại Hà Nội |
||
Prado VX |
2.588 |
2.921 |
Toyota Land Cruiser Prado VX cũng là mẫu SUV cao cấp của nhà Toyota chỉ xếp sau Land Cruiser. Đối với những khách hàng thích một chiếc xe có khả năng off-road mạnh mẽ mang thương hiệu Toyota với giá bán “dễ thở” hơn Land Cruiser, thì Cruiser Prado VX là một ứng cử viên sáng giá.
Xe có “trái tim” là khối động cơ Xăng 2.7L, 4 xi lanh thẳng hàng cho công suất 164 mã lực và 246 Nm mô men xoắn. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian
Giá xe Toyota Alphard
Bảng giá xe Toyota Alphard lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ |
||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá xe lăn bánh |
Tại Hà Nội |
||
Alphard Luxury |
4.280 |
4.816 |
Ra mắt vào tháng 8/2017 ở thị trường Việt, Toyota Alphard xuất hiện không phải để trở thành dòng xe ăn khách mà thay vào đó là để quảng bá thương hiệu. Được mệnh danh là “chuyên cơ mặt đất”, Alphard đem đến những trải nghiệm đậm chất quý tộc mà những mẫu xe như V-Class hay Ford Tourneo cũng không thể sánh kịp.
Chính vì lẽ đó mà giá bán của xe lên đến 4 tỷ đồng và là lựa chọn số 1 cho những nhà tài phiệt, chính trị gia thường xuyên đi xuyên tỉnh công tác hoặc giới nghệ sĩ.
Giá xe Toyota Granvia
Bảng giá xe Toyota Granvia lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ |
||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá xe lăn bánh |
Tại Hà Nội |
||
Toyota Granvia |
3.072 |
3.463 |
Được xem là bản giá rẻ của Toyota Alphard Luxury, chiếc Granvia hứa hẹn sẽ cho khách hàng những trải nghiệm cao cấp khi định vị giữa Hiece và Alphard. Trong hàng ngũ xe Toyota thì Granvia là lựa chọn hoàn hảo để các doanh nghiệp, khách sạn năm sao chọn mặt gửi vàng.
Bài viết liên quan: