Giá xe Honda Jazz lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật

Giá xe Honda Jazz lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật

Sản phẩm xe hơi có sức hút đặc biệt trong phân khúc hatchback hạng B không thể bỏ qua cái tên Honda Jazz. Qua nhiều năm cải tiến và đến thế hệ hiện tại, Honda Jazz 2022 đã trở lại và giới thiệu cho người dùng thấy những điểm nâng cấp đáng để xuống tiền. Cùng Giabanxeoto.com tìm hiểu về Giá xe Honda Jazz lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật để bạn có thể đưa ra sự lựa chọn của mình với dòng xe này. 

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Honda Jazz V

Honda Jazz VX

Honda Jazz RS

Kích thước DxRxC (mm)

3989 x 1694 x 1524

3989 x 1695 x 1525

4034 x 1694 x 1524

Chiều dài cơ sở

2530mm

2530mm

2530mm

Bán kính vòng quay

5.4m

5.4m

5.4m

Khoảng sáng gầm

137mm

137mm

137mm

Động cơ

xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC

xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC

xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC

Dung tích động cơ

1497cm3

1497cm3

1497cm3

Công suất cực đại

117Hp / 6600rpm

117Hp / 6600rpm

117Hp / 6600rpm

Mô-men xoắn cực đại

145Nm / 4600 rpm

145Nm / 4600 rpm

145Nm / 4600 rpm

Hộp số

Tự động CVT

Tự động CVT

Tự động CVT

Mức tiêu hao nhiên liệu

5.6L /100km

5.6L /100km

5.6L /100km

Trọng lượng không tải

1062kg

1076kg

1090kg

Lốp xe

175 /65 R15

185 /55 R16

185 /55 R16

Bình xăng

40L

40L

40L

Ưu, nhược điểm xe Honda Jazz 2022

Ưu điểm

  • Thiết kế hiện đại, năng động, thể thao phù hợp cho cả nam lẫn nữ; di chuyển linh hoạt trong phố
  • Nội thất rộng rãi nhất phân khúc, hệ thống ghế ngồi gập thông minh
  • Trang bị ngoại thất – nội thất hiện đại (bản RS)
  • Vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, đằm chắc ở đường phố và đường trường
  • Tiết kiệm xăng, chi phí bảo dưỡng hợp lý
  • Tính an toàn thuộc hàng tốt nhất phân khúc

Nhược điểm

  • Giá bán cao
  • Phanh sau vẫn loại tang trống
  • 3 phiên bản vẫn dùng ghế nỉ
  • Trang bị giữa các phiên bản chênh lệch khá lớn
  • Không có cảm biến lùi
Ưu, nhược điểm xe Honda Jazz 2022
Ưu, nhược điểm xe Honda Jazz 2022

Ngoại thất xe Honda Jazz 2022

Xe mang bộ khung gầm kích thước 3989 x 1694 x 1524 mm. Những con số cho thấy đây là một mẫu xe đô thị nhỏ nhắn, linh hoạt di chuyển trên đường phố đô thị, giá rẻ. 

Jazz 2022 sở hữu nhiều đường nét thể thao đầy mới mẻ. Riêng bản cao cấp, cản trước sau, sườn xe được ốp thể thao, cánh hướng gió ở phần đuôi xe khoẻ khoắn.

Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt sừng trâu kết nối với cụm đèn trước, tạo thành một dải đồng nhất, phong cách, thu hút mọi ánh nhìn. Phía dưới, hốc gió và đèn sương mù hài hòa, cản trước dập nổi tạo cái nhìn hầm hố hơn cho phần đầu.

Ngoại thất xe Honda Jazz 2022
Ngoại thất xe Honda Jazz 2022

Tuỳ phiên bản mà trang bị đèn trước loại halogen hay LED, tích hợp dải LED chiếu sáng ban ngày. Ưu ái duy nhất dành cho bản cao cấp nhất đó là xuất hiện đèn sương mù tiện ích.

Hông xe dập nổi hai đường, một ở dưới ô cửa kính, hai ở gầm xe. Phía dưới là bộ lazang 5 chấu kép thể thao. Gương chiếu hậu ở bản thể thao được sơn màu đen cá tính, các bản còn lại cùng màu thân xe. Tất cả đều có tính năng gập điện, tích hợp đèn báo rẽ đầy đủ.

Ngoại thất xe Honda Jazz 2022
Ngoại thất xe Honda Jazz 2022

Đuôi xe tiếp tục được dập nổi rõ khối, nẹp biển số cỡ lớn ở trung tâm. 2 bên là cụm đèn hậu dạng LED tạo hình dáng dọc. Phía trên nóc xe là cánh hướng gió và ăng-ten dạng cột.

Ngoại thất xe Honda Jazz 2022
Ngoại thất xe Honda Jazz 2022

Nội thất xe Honda Jazz 2022

Ghế ngồi và khoang hành lý

So với thế hệ thứ cũ, Honda Jazz mới được kéo dài hơn 95 mm, trục cơ sở dài hơn tầm 30 mm. Lần tăng cường chiều dài này không chỉ phục vụ cho việc điều chỉnh những chi tiết thẩm mỹ ngoại thất mà còn mở rộng bên trong cabin. Nhờ điều này mà khoảng đặt vai ở hàng ghế thứ hai được tăng thêm 20 mm, còn khoảng trống để chân tăng đến 115 mm. Tổng khoảng trống để chân hàng ghế thứ hai hiện tại của Jazz là 998 mm, nhiều hơn cả kích thước xe Toyota Camry là 988 mm.

Không chỉ thế khoảng trống để chân, không gian trần xe Honda Jazz cũng rất thoáng. Người cao hơn 1,8 m ngồi ghế lái vẫn không bị kịch trần. Ở hàng ghế thứ hai, 3 người trưởng thành có thể ngồi khá thoải mái. Tất nhiên sẽ khó thể so sánh với các mẫu sedan hạng C hay hạng D, nhưng so với các đối thủ hatchback hạng B khác thì Honda Jazz giành điểm tuyệt đối.

Một ưu điểm khác trong nội thất của Honda Jazz đó là hệ thống ghế được tích hợp tính năng Magic Seat (gập 4 chế độ). Theo đó, các ghế của Honda Jazz có thể linh hoạt chuyển 4 chế độ khác nhau giúp tối ưu hoá không gian cho từng mục đích sử dụng, nhất là đặt để hành lý. Đặc biệt, ghế có thể ngả gần 180 độ, người ngồi có thể duỗi chân thoải mái.

Tuy nhiên, một nhược điểm Honda Jazz rất đáng tiếc là dù giá xe cao nhưng cả 3 phiên bản đều chỉ sử dụng chất liệu ghế nỉ. Để ghế sạch và sang trọng hơn, nhiều chủ xe phải tự nâng cấp bọc ghế da Jazz.

Khoang hành lý phía sau của Honda Jazz là 359L, nếu gập ghế sau có thể nâng tổng thể tích lên 881L.

Nội thất xe Honda Jazz 2022
Nội thất xe Honda Jazz 2022

Khu vực lái

Vô lăng của Honda Jazz 2021 dạng 3 chấu, viền bạc, có thiết kế gần như tương đồng với thiết kế vô lăng của Honda City. Trên vô lăng được tích hợp các phim điều khiển âm thanh, kiểm soát hành trình cùng lẫy chuyển số phía sau. Vô lăng bọc da ở phiên bản Jazz 1.5RS và urethane ở 2 phiên bản còn lại. Đặc biệt, Honda Jazz là một trong số ít xe cỡ nhỏ trang bị lẫy chuyển số phía sau.

Sau vô lăng là cụm đồng hồ Analog với 3 đồng hồ riêng biệt. Cần số được bọc da.

Nội thất xe Honda Jazz 2022
Nội thất xe Honda Jazz 2022

Thiết kế chung

Taplo Honda Jazz 2021 được phân chia theo tỷ lệ 3:2, 3 phần hướng về người lái và 2 phần cho bên ghế phụ. Một tỷ lệ khá lạ đối với các mẫu xe Honda nói riêng cũng như dòng xe phổ thông nói chung.

Với tỷ lệ phân chia này, cụm điều khiển trung tâm liên kết với bảng đồng hồ và được khoang vùng tách biệt hẳn với phần còn lại. Trên cùng của taplo là một hàng cửa gió điều hoà nằm ngang, 1 ở phía bên trái vô lăng và 2 cho bên phải vô lăng. Cách bố trí này khá lạ mắt và hiện đại.

Nội thất xe Honda Jazz 2022
Nội thất xe Honda Jazz 2022

Bảng giá xe Jazz

Phiên bản xe

Jazz 1.5V

Jazz 1.5VX

Jazz 1.5RS

Giá niêm yết

544

594

624

Giá xe Jazz lăn bánh tham khảo (triệu VNĐ)

Hà Nội

635

691

724

TPHCM

624

679

712

Các tỉnh

606

661

694

Động cơ xe Honda Jazz 2022

Tại thị trường Châu âu thì Honda Jazz sử dụng 2 bản động cơ 1.3L công suất 101Hp; tại Ấn Độ còn có bản động cơ dầu 1.5L và động cơ xăng 1.2L. Nhưng tại thị trường Đông nam á, trong đó có Việt nam thì Honda Jazz 2022 được trang bị 3 phiên bản nhưng chỉ dùng chung một khối động cơ máy xăng dung tích 1.5L, 4 xylanh thẳng hàng, 16 valve, cam đơn SOHC. Công suất cực đại 117Hp/ 6600rpm, mô men xoắn cực đại 145Nm/ 4600rpm. Hộp số đi kèm đều là CVT 7 cấp ảo. Như vậy đây chính là phiên bản đuôi ngắn hatchback của mẫu xe sedan Honda City.

Động cơ xe Honda Jazz 2022
Động cơ xe Honda Jazz 2022

Hệ thống an toàn

Mẫu xe Honda trang bị phanh đĩa cho bánh trước nhưng vẫn dùng kiểu tang trống cho bánh sau, kết hợp với các hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp để nâng cao cảm giác phanh, đảm bảo an toàn và giúp người lái làm chủ tốc độ.

Ngoài ra, xe Honda Jazz 2021 cũng sở hữu các tính năng hiện đại như hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Mặc dù là mẫu xe cỡ nhỏ song Jazz cũng sở hữu một camera lùi 3 góc quay giúp người lái quan sát địa hình linh hoạt hơn khi đỗ xe.

Honda Jazz được lắp đặt tổng cộng 6 túi khí, tích hợp hệ thống nhắc cài dây an toàn cùng với dàn khung xe chịu lực tương thích va chạm, đảm bảo hạn chế thấp nhất mức chấn thương cho hành khách khi xảy ra tai nạn.

Tương tự như các mẫu xe mới ra mắt gần đây, Honda Jazz cũng được tích hợp hai tính năng là chìa khoá mã hoá động cơ và hệ thống báo động chống trộm nhằm đảm bảo an ninh cho xe.

Hệ thống an toàn
Hệ thống an toàn

Tiện nghi Honda Jazz 2022

Cụm bảng taplo trung tâm của Honda Jazz 2022 có sự phân hóa rõ nét giữa bản tiêu chuẩn và đặc biệt. Thấp nhất là bản V với đầu CD, màn hình tiêu chuẩn, cổng kết nối USB và 4 loa. Bản VX nâng cấp đầu CD lên thành DVD, màn hình tiêu chuẩn lên thành màn hình cảm ứng và giữ nguyên các trang bị khác. Bản RS giữ nguyên từ bản VX và chỉ nâng cấp số loa lên thành 6.

Bên cạnh đó, bản VX và RS còn có hệ thống quay số nhanh bằng giọng nói, rất tiện lợi. Hệ thống điều hòa của 2 phiên bản này đều là tự động, điều chỉnh bằng cảm ứng. Bản còn lại có hệ thống điều hòa chỉnh tay.

Khoang hành lý của mẫu xe Ô tô Honda Jazz 2022 khá rộng với 359L có thể tăng lên 881L khi gập hàng ghế sau. Đây sẽ là tiện ích không nhỏ đối với dòng xe gia đình cũng như chuyên chạy dịch vụ ở đô thị.

Ngoài ra, Jazz còn có các tiện nghi, tiện ích như: khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh, tay nắm mở cửa trước cảm biến, sạc pin điện thoại,…

Tiện nghi Honda Jazz 2022
Tiện nghi Honda Jazz 2022

So sánh Honda Jazz và Toyota Yaris

Ờ các phân khúc cao, người ta thường so sánh, đánh giá xe Toyota Vios cao hơn Honda City, hay Toyota Camry cao hơn Honda Accord chủ yếu không phải vì trang bị mà do giá bán xe Toyota thường “mềm” hơn Honda. Nhưng ở cặp đấu Honda Jazz và Toyota Yaris, Honda Jazz lại chiếm nhiều ưu thế nhờ giá bán rẻ hơn. Phiên bản cao nhất của Honda Jazz 1.5RS có giá thấp hơn giá xe Yaris 1.5G CVT. Mặt khác trong khi Jazz có đến 3 phiên bản để lựa chọn thì Yaris lại chỉ có 1 mà giá lại thuộc hàng cao nhất phân khúc.

Điểm thắng thế tiếp theo của mẫu xe ô tô 5 cửa Jazz đó chính là về mặt trang bị. Honda Jazz RS tuy giá bán thấp hơn như cụm đèn xe đều sử dụng đèn LED, trong khi Toyota Yaris giá cao hơn mà vẫn sử dụng đèn Halogen. Về động cơ, Honda Jazz cũng cho công suất mạnh hơn dù cùng dung tích. Có thể thấy, Honda Jazz đã “thắng thế” trước Toyota Yaris trên nhiều phương diện quan trọng.

So sánh Honda Jazz và Toyota Yaris
So sánh Honda Jazz và Toyota Yaris

Những câu hỏi về Honda Jazz:

Honda Jazz có mấy phiên bản?

Xe có 3 phiên bản: Jazz V, Jazz VX, Jazz RS

Giá xe Honda Jazz là bao nhiêu?

– Honda Jazz V: 544 triệu

– Honda Jazz VX: 594 triệu

– Honda Jazz RS: 624 triệu

Honda Jazz có mấy màu?

Xe có 6 màu: Trắng ngà/ Ghi bạc/ Đen/ Cam/ Xám/ Đỏ

Thông tin về kích thước của Honda Jazz?

Xe Jazz có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.989 x 1.694 x 1.524mm

Với những gì Giabanxeoto.com đã chia sẻ qua bài viết Giá xe Honda Jazz lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật này. Mong rằng bạn sẽ thích nó. 

Xem thêm:

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *