Hyundai là hãng xe không còn xa lạ với người dùng Việt Nam. Hãng xe này cũng được nhiều người lựa chọn đầu tiên khi có ý định mua xe oto. Giabanxeoto.com sẽ cập nhật cho bạn bảng giá xe chi tiết nhất của từng dòng qua bài viết Tổng Hợp Bảng giá xe Hyundai Đà Nẵng mới nhất (Niêm yết, lăn bánh) dưới đây nhé.
Mục Lục
Giá xe Hyundai Grand I10 tại Đà Nẵng
Hyundai I10 là dòng xe cỡ nhỏ bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam, luôn dẫn đầu phân khúc xe cỡ nhỏ bỏ xa các đối thủ còn lại trong phân khúc như: Morning, Fadil, Brio…….
Hyundai I10 trang bị đầy đủ Option và được xem là nhiều trang bị nhất phân khúc, I10 với những trang bị và nhiều sự lựa chọn gồm 3 bản Sedan và 3 bản Hatchback luôn thỏa mãn mọi nhu cầu của khách hàng.
PHIÊN BẢN |
Hyundai Grand i10 MT Sedan Base |
Hyundai Grand i10 MT Sedan |
Hyundai Grand i10 AT Sedan |
Giá Niêm Yết |
345.000.000 VNĐ |
385.000.000 VNĐ |
410.000.000 VNĐ |
PHIÊN BẢN |
Hyundai Grand i10 MT HB Base |
Hyundai Grand i10 MT HB |
Hyundai Grand i10 AT HB |
Giá Niêm Yết |
325.000.000 VNĐ |
360.000.000 VNĐ |
391.800.000 VNĐ |
Giá xe Hyundai Accent tại Đà Nẵng
Hyundai Accent được Hyundai Thành Công ra mắt tháng 4.2018 và từ đó đến nay Hyundai Accent luôn cháy hàng với lượng đặt hàng lớn từ 1500-2500 xe mỗi tháng.
PHIÊN BẢN |
HYUNDAI ACCENT MT BASE |
HYUNDAI ACCENT MT |
HYUNDAI ACCENT AT |
HYUNDAI ACCENT AT ĐẶC BIỆT |
Giá Bán |
426.100.000 VNĐ |
472.100.000 VNĐ |
501.100.000 VNĐ |
542.100.000 VNĐ |
Giá xe Hyundai Elantra tại Đà Nẵng
Hyundai Elantra là phiên bản nâng cấp giữa dòng đời, được Hyundai Thành Công ra mắt tháng 5.2019.
Hyundai Elantra được nâng cấp về cả nội thất lẫn ngoại thất với nhiều trang bị hiện đại.
Elantra mới khác biệt ở thiết kế với ngôn ngữ ” Sensual Sports ” thể thao và hiện đại hơn phiên bản cũ rất nhiều.
PHIÊN BẢN |
HYUNDAI ELANTRA 1.6 MT |
HYUNDAI ELANTRA 1.6 AT |
HYUNDAI ELANTRA 2.0 AT |
HYUNDAI ELANTRA SPORT |
Giá Bán |
560.000.000 VNĐ |
635.000.000 VNĐ |
689.000.000 VNĐ |
749.000.000 VNĐ |
Giá xe Hyundai Kona tại Đà Nẵng
Hyundai Kona là mẫu xe thuộc phân khúc B-Suv với những đối thủ cạnh tranh như Ford Ecosport, Suzuki Vitara…. Hiện giờ với lợi thế về trang thiết bị, nội ngoại thất, chất lượng, khả năng vận hành và mức giá bán cạnh tranh. Kona trở thành dòng xe bán chạy nhất phân khúc bỏ xa đối thủ chính là Ford Ecosport. Kona có kích thước dài rộng cao lần lượt là 4165x1800x1565 chiều dài cơ sở 2600, khoảng sáng gầm xe 170 mm.
PHIÊN BẢN |
HYUNDAI KONA TIÊU CHUẨN |
HYUNDAI KONA ĐẶC BIỆT |
HYUNDAI KONA TURBO |
Giá Niêm Yết |
611.000.000 VNĐ |
674.000.000 VNĐ |
725.000.000 VNĐ |
Giá xe Hyundai Tucson tại Đà Nẵng
Với thiết kế mạnh mẽ gân guốc như đàn anh Hyundai Santafe. Không gian nội thất 5 chỗ bố trí rộng rãi nhiều tiện nghi. Trong những tháng đầu năm 2020 Hyundai Tucson vươn lên trở thành dòng xe bán chạy nhất phân khúc Crossover. Với thương hiệu và chất lượng đã được khẳng định Hyundai Tucson dần chiếm trọn niềm tin và tình cảm của khách hàng.
PHIÊN BẢN |
HYUNDAI TUCSON TIÊU CHUẨN |
HYUNDAI TUCSON ĐẶC BIỆT |
HYUNDAI TUCSON TURBO |
HYUNDAI TUCSON DẦU |
Giá Niêm Yết |
825.000.000 VNĐ |
925.000.000 VNĐ |
1.020.000.000 VNĐ |
1.030.000.000 VNĐ |
Giá xe Hyundai Santafe tại Đà Nẵng
Những tháng đầu năm 2020 Hyundai Santafe trở thành hiện tượng khi liên tục vượt qua Toyota Fortuner trở thành dòng xe bán chạy nhất phân khúc.
Với trang thiết bị, công nghệ, sự vận hành ổn định tiết kiệm. Với nhiều lựa chọn gồm 3 bản máy xăng, 3 bản máy dầu khách hàng dần dần dành nhiều tình cảm và sự yêu quý của khách hàng.
PHIÊN BẢN MÁY XĂNG |
HYUNDAI SANTAFE TIÊU CHUẨN |
HYUNDAI SANTAFE ĐẶC BIỆT |
HYUNDAI SANTAFE CAO CẤP |
Giá Niêm Yết |
1.030.000.000 VNĐ |
1.125.000.000 VNĐ |
1.240.000.000 VNĐ |
PHIÊN BẢN MÁY DẦU |
HYUNDAI SANTAFE TIÊU CHUẨN |
HYUNDAI SANTAFE ĐẶC BIỆT |
HYUNDAI SANTAFE CAO CẤP |
Giá Niêm Yết |
1.130.000.000 VNĐ |
1.185.000.000 VNĐ |
1.340.000.000 VNĐ |
Bảng giá xe Hyundai niêm yết & lăn bánh mới nhất
Các dòng xe Hyundai |
Niêm yết |
Lăn bánh |
i10 MT Base 1.2L AT (hatchback) |
360 triệu |
399 – 425 triệu |
i10 MT 1.2L AT (hatchback) |
405 triệu |
448 – 475 triệu |
i10 AT 1.2L AT (hatchback) |
435 triệu |
481 – 509 triệu |
i10 MT Base 1.2L AT (sedan) |
380 triệu |
421 – 447 triệu |
i10 MT 1.2L AT (sedan) |
425 triệu |
470 – 498 triệu |
i10 AT 1.2L AT (sedan) |
455 triệu |
503 – 531 triệu |
Accent 1.4MT Base |
426 triệu |
478 – 506 triệu |
Accent 1.4MT |
472 triệu |
529 – 558 triệu |
Accent 1.4AT |
501 triệu |
562 – 591 triệu |
Accent 1.4AT Đặc biệt |
542 triệu |
607 – 637 triệu |
Elantra 1.6MT |
580 triệu |
650 – 680 triệu |
Elantra 1.6AT |
655 triệu |
733 – 765 triệu |
Elantra 2.0AT |
699 triệu |
782 – 815 triệu |
Elantra Sport |
769 triệu |
860 – 895 triệu |
Creta 1.5 Tiêu chuẩn |
640 triệu |
713 – 739 triệu |
Creta 1.5 Đặc biệt |
690 triệu |
769 – 795 triệu |
Creta 1.5 Cao cấp |
740 triệu |
824 – 851 triệu |
Kona 2.0AT Tiêu chuẩn |
636 triệu |
712 – 744 triệu |
Kona 2.0AT Đặc biệt |
699 triệu |
782 – 815 triệu |
Kona 1.6 Turbo |
750 triệu |
839 – 873 triệu |
Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn |
845 triệu |
932 – 968 triệu |
Tucson 2.0 Xăng đặc biệt |
955 triệu |
1,053 – 1,091 tỷ |
Tucson 1.6 T-GDI Xăng đặc biệt |
1,055 tỷ |
1,163 – 1,203 tỷ |
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt |
1,060 tỷ |
1,136 – 1,175 tỷ |
SantaFe 2.5 Xăng |
1,55 tỷ |
1,164 – 1,204 tỷ |
SantaFe 2.2 Dầu |
1,155 tỷ |
1,274 – 1,316 tỷ |
SantaFe 2.5 Xăng cao cấp |
1,275 tỷ |
1,406 – 1,450 tỷ |
SantaFe 2.2 Dầu cao cấp |
1,375 tỷ |
1,516 – 1,562 tỷ |
Bảng giá có thể chênh lệch ở một số tỉnh thành khác.
Bài viết liên quan: