Bài viết Tổng Hợp Bảng giá xe Hyundai Nha Trang mới nhất (Niêm yết, lăn bánh) của Giabanxeoto.com sẽ tổng hợp chi tiết bảng giá từng sản phẩm của các dòng xe. Bạn hãy cùng theo dõi với chúng tôi nhé.
Mục Lục
Giá xe Hyundai i10 HATCHBACK
Hyundai i10 là “ông vua” phân khúc A và có doanh số bán ra đứng đầu tại thị trường Việt Nam. Lợi thế của Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback nên khách hàng có nhiều lựa chọn với mức giá phù hợp.
PHIÊN BẢN |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Grand i10 1.2 MT Tiêu Chuẩn |
360.000.000 |
345.000.000 |
Grand i10 1.2 AT Tiêu Chuẩn |
405.000.000 |
380.000.000 |
Grand i10 1.2 AT |
435.000.000 |
417.000.000 |
GIÁ XE GRAND I10 SEDAN
Với mục tiêu lấy lại vị thế đã mất về xe Việt – Hyundai All New Grand i10 tại Việt Nam thay đổi hoàn toàn thiết kế, bổ sung trang bị để tăng khả năng cạnh tranh. Mức giá công bố cao hơn đối thủ Hyundai Grand i10 thế hệ mới chắc chắn sẽ có nhiều cơ hội để trở lại ngồi đầu trong phân khúc xe hạng A tại Việt Nam.
PHIÊN BẢN |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn |
380.000.000 |
365.000.000 |
Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu Chuẩn |
425.000.000 |
400.000.000 |
Grand i10 Sedan 1.2 AT |
455.000.000 |
415.000.000 |
GIÁ XE HYUNDAI ACCENT
Theo đó, từ 01/12/2020, Hyundai Accent ra mắt với 4 phiên bản và có giá không đổi so với bản cũ, khởi điểm từ 426,1 triệu đồng.
Phiên bản nâng cấp của Accent đã thay đổi đáng kể ở ngoại thất và nội thất, song giá bán vẫn thuộc hàng thấp nhất phân khúc. Điều này sẽ giúp Hyundai Accent tiếp tục vượt qua Toyota Vios trong phân khúc B cũng như toàn thị trường ô tô Việt Nam.
PHIÊN BẢN |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn |
426.000.000 |
396.000.000 |
Accent 1.4 MT |
475.000.000 |
435.000.000 |
Accent 1.4 AT (SX 2023) |
504.000.000 |
484.000.000 |
Accent 1.4 AT Đặc Biệt (SX 2023) |
545.000.000 |
525.000.000 |
GIÁ XE HYUNDAI ELANTRA
Hyundai Elantra mới đây đã được tôn vinh là một trong 10 mẫu xe đáng tin cậy nhất trong 10 năm qua. Bảng xếp hạng này được đưa ra dựa trên số liệu độc lập của các tổ chức nghiên cứu người tiêu dùng gồm Consumer Reports, J.D Power và Repair Pal.
Các mẫu xe nằm trong danh sách này đều sở hữu chất lượng cao, trải nghiệm lái tốt, bền bỉ, đem đến sự hài lòng lớn cho những người sở hữu nó. Và trong bảng xếp hạng công bố mới đây của Consumer Reports, J.D Power và Repairpal, Hyundai Elantra là 1 trong 10 mẫu xe được vinh danh. Trước đó, Elantra đã được công nhận với giải thưởng Xe của năm tại Bắc Mỹ 2021.
PHIÊN BẢN |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn |
599.000.000 |
579.000.000 |
Elantra 1.6 AT |
669.000.000 |
629.000.000 |
Elantra 2.0 AT |
729.000.000 |
689.000.000 |
Elantra N Line |
799.000.000 |
789.000.000 |
GIÁ XE HYUNDAI CRETA
Hyundai coi Creta là “tiểu Tucson”. Thiết kế sang trọng, hiệu năng vượt trội và mức giá hợp lý đã khiến Hyundai Creta trở thành một trong những chiếc xe được săn đón hiện nay.
PHIÊN BẢN |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Creta 1.5 Xăng Tiêu Chuẩn |
640.000.000 |
588.000.000 |
Creta 1.5 Xăng Đặc Biệt |
690.000.000 |
635.000.000 |
Creta 1.5 Xăng Cao Cấp – 1 tone |
740.000.000 |
710.000.000 |
Creta 1.5 Xăng Cao Cấp – 2 tone |
745.000.000 |
715.000.000 |
GIÁ XE HYUNDAI TUCSON
Hyundai đã trình làng phiên bản nâng cấp của chiếc Hyundai Tucson với vẻ ngoài hoàn toàn mới, Không gian nội thất rộng rãi với các trang thiết bị đầy đủ cần thiết hỗ trợ người lái chinh phục mọi chặng đường. Động cơ xăng và dầu của Tucson kết hợp với hộp số hiệu suất cao giúp tối ưu hóa tiêu thụ nhiên liệu và độ bền. Cảm giác lái nhanh nhạy và mạnh mẽ mang đến sự phấn khích lớn để hoàn thành mọi thử thách.
PHIÊN BẢN |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Tucson 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn |
845.000.000 |
835.000.000 |
Tucson 2.0 Xăng Đặc Biệt |
945.000.000 |
935.000.000 |
Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt |
1.060.000.000 |
1.050.000.000 |
Tucson 1.6 Turbo HTRAC |
1.055.000.000 |
1.045.000.000 |
GIÁ XE HYUNDAI SANTA FE
Hyundai Santa Fe 2022 tiếp tục được TC Motor lắp ráp tại nhà máy ở Ninh Bình, với nhiều thay đổi về hệ khung gầm, thiết kế và trang bị tính năng. TC Motor tiếp tục cung cấp danh mục sản phẩm khá đa dạng với 6 phiên bản dành cho Hyundai SantaFe 2022
Hãng xe Hàn Quốc khá chịu chơi khi mang tới nhiều nâng cấp trên Santafe bản 2022, dù đây chỉ là bản nâng cấp (facelift) giữa vòng đời thế hệ thứ 4 (từ 2018). Thiết kế tinh chỉnh, khung gầm mới, tăng kích thước và thay đổi động cơ là những thứ thường thấy khi xe ra thế hệ mới hơn là bản nâng cấp.
PHIÊN BẢN |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu Chuẩn |
1.055.000.000 |
980.000.000 |
Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp |
1.275.000.000 |
1.180.000.000 |
Santa Fe 2.5 Dầu Tiêu Chuẩn |
1.155.000.000 |
1.095.000.000 |
Santa Fe 2.5 Dầu Cao Cấp |
1.375.000.000 |
1.245.000.000 |
GIÁ XE HYUNDAI STARGAZER
Hyundai Stargazer là chiếc xe Hàn đầu tiên tại Việt Nam góp mặt vào phân khúc MPV cỡ nhỏ. Stargazer mang đến sự mới lạ, hiện đại trong lối thiết kế. Xe trang bị nhiều tính năng tiện nghi, công nghệ an toàn, sẵn sàng cạnh tranh với các đối thủ mạnh đến từ Nhật Bản.
PHIÊN BẢN |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Stargazer Tiêu chuẩn |
575.000.000 |
545.000.000 |
Stargazer Đặc biệt |
625.000.000 |
560.000.000 |
Stargazer Cao cấp |
675.000.000 Theme Options |
605.000.000 |
Stargazer Cao cấp 6 chỗ |
685.000.000 |
615.000.000 |
GIÁ XE HYUNDAI SOLATI
Hyundai Solati là mẫu xe Minibus giới thiệu tại thị trường Việt Nam vào tháng 6/2018. Xe gây ấn tượng bởi kích cỡ lớn nhất trong phân khúc cùng nhiều tiện ích phục vụ tối đa người lái và hành khách. Hyundai Solati được trang bị khối động cơ Diesel 2.5L CRDi, sản sinh công suất 170 mã lực tại 3.600 vòng/phút, và mômen xoắn cực đại là 422Nm tại 1.500 – 2.500 vòng/phút. Xe được trang bị hộp số sàn Dymos 6 cấp cho khả năng vận hành mượt mà, êm ái và cũng rất tiết kiệm nhiên liệu.
PHIÊN BẢN |
GIÁ NIÊM YẾT |
GIÁ ƯU ĐÃI |
Hyundai Solati |
1.030.000.000 |
950.000.000 |
Bảng giá xe Hyundai niêm yết & lăn bánh mới nhất
Các dòng xe Hyundai |
Niêm yết |
Lăn bánh |
i10 MT Base 1.2L AT (hatchback) |
360 triệu |
399 – 425 triệu |
i10 MT 1.2L AT (hatchback) |
405 triệu |
448 – 475 triệu |
i10 AT 1.2L AT (hatchback) |
435 triệu |
481 – 509 triệu |
i10 MT Base 1.2L AT (sedan) |
380 triệu |
421 – 447 triệu |
i10 MT 1.2L AT (sedan) |
425 triệu |
470 – 498 triệu |
i10 AT 1.2L AT (sedan) |
455 triệu |
503 – 531 triệu |
Accent 1.4MT Base |
426 triệu |
478 – 506 triệu |
Accent 1.4MT |
472 triệu |
529 – 558 triệu |
Accent 1.4AT |
501 triệu |
562 – 591 triệu |
Accent 1.4AT Đặc biệt |
542 triệu |
607 – 637 triệu |
Elantra 1.6MT |
580 triệu |
650 – 680 triệu |
Elantra 1.6AT |
655 triệu |
733 – 765 triệu |
Elantra 2.0AT |
699 triệu |
782 – 815 triệu |
Elantra Sport |
769 triệu |
860 – 895 triệu |
Creta 1.5 Tiêu chuẩn |
640 triệu |
713 – 739 triệu |
Creta 1.5 Đặc biệt |
690 triệu |
769 – 795 triệu |
Creta 1.5 Cao cấp |
740 triệu |
824 – 851 triệu |
Kona 2.0AT Tiêu chuẩn |
636 triệu |
712 – 744 triệu |
Kona 2.0AT Đặc biệt |
699 triệu |
782 – 815 triệu |
Kona 1.6 Turbo |
750 triệu |
839 – 873 triệu |
Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn |
845 triệu |
932 – 968 triệu |
Tucson 2.0 Xăng đặc biệt |
955 triệu |
1,053 – 1,091 tỷ |
Tucson 1.6 T-GDI Xăng đặc biệt |
1,055 tỷ |
1,163 – 1,203 tỷ |
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt |
1,060 tỷ |
1,136 – 1,175 tỷ |
SantaFe 2.5 Xăng |
1,55 tỷ |
1,164 – 1,204 tỷ |
SantaFe 2.2 Dầu |
1,155 tỷ |
1,274 – 1,316 tỷ |
SantaFe 2.5 Xăng cao cấp |
1,275 tỷ |
1,406 – 1,450 tỷ |
SantaFe 2.2 Dầu cao cấp |
1,375 tỷ |
1,516 – 1,562 tỷ |
Bảng giá có thể chênh lệch ở một số tỉnh thành khác.
Bài viết liên quan: