Thông tin về giá của các dòng xe sẽ được Giabanxeoto.com cập nhật trong bài viết Tổng Hợp Bảng giá xe Hyundai Hải Phòng mới nhất (Niêm yết, lăn bánh) nhé.
Mục Lục
Giá Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 2023 được Hyundai Thành Công lắp ráp trong nước và phân phối với tất cả 6 phiên bản. Trong đó có 3 phiên bản hatchback và 3 phiên bản sedan gồm 1.2MT Tiêu chuẩn, 1.2MT và 1.AT.
Các phiên bản của Hyundai Grand i10 |
Giá Hyundai Grand i10 |
Giá Hyundai Grand i10 lăn bánh Hải Phòng |
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
360,000,000 ₫ |
407 triệu |
Grand i10 1.2 MT |
405,000,000 ₫ |
458 triệu |
Grand i10 1.2 AT |
435,000,000 ₫ |
491 triệu |
Giá Hyundai Grand i10 Sedan
Grand i10 Sedan là phiên bản đuôi dài của dòng xe cỡ nhỏ i10 của thương hiệu xe Hyundai, gây thu hút với người dùng ngay từ ánh nhìn đầu tiên với thiết kế vừa tinh tế vừa mạnh mẽ.
Hyundai Grand i10 Sedan có kích thước tổng thể D x R x C là 3.995 x 1.660mm x 1.520mm, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.425mm, khoảng sáng gầm xe nằm trong khoảng 152mm.
Các phiên bản của Hyundai Grand i10 Sedan |
Giá Hyundai Grand i10 Sedan |
Giá Hyundai Grand i10 Sedan lăn bánh Hải Phòng |
Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn |
380,000,000 ₫ |
430 triệu |
Grand i10 Sedan 1.2 MT |
425,000,000 ₫ |
480 triệu |
Grand i10 Sedan 1.2 AT |
455,000,000 ₫ |
514 triệu |
Giá Hyundai Accent
Hyundai Accent là phiên bản Facelift với những nâng cấp tương đối toàn diện giúp cho dòng xe này có thể tự tin cạnh tranh với nhiều đối thủ nổi bật trong cùng phân khúc, đặc biệt là những dòng xe như Toyota Vios, Honda City, Kia Soluto, Mazda 2,… Hyundai Accent được thiết kế tạo sự cân bằng hoàn hảo giữa thể thao và thanh lịch.
Các phiên bản của Hyundai Accent |
Giá Hyundai Accent |
Giá Hyundai Accent lăn bánh Hải Phòng |
Accent 1.4 MT Base |
426,100,000 ₫ |
481 triệu |
Accent 1.4 MT |
472,100,000 ₫ |
533 triệu |
Accent 1.4 AT |
501,100,000 ₫ |
565 triệu |
Accent 1.4 AT Đặc biệt |
542,100,000 ₫ |
611 triệu |
Giá Hyundai STARGAZER
Với Hyundai STARGAZER, bạn sẽ tận hưởng kỷ nguyên mới của MPV cỡ nhỏ dành cho gia đình, một sự đổi mới về tính di động cho mọi chuyến đi chất lượng. Đây là tiêu chuẩn mới dành cho xe gia đình, mang đến sự thoải mái tối đa, các tính năng đẳng cấp và nhiều không gian cho bạn và những người thân yêu dành thời gian bên nhau.
Các phiên bản của Hyundai STARGAZER |
Giá Hyundai STARGAZER |
Giá Hyundai STARGAZER lăn bánh Hải Phòng |
STARGAZER tiêu chuẩn |
575,000,000 ₫ |
648 triệu |
STARGAZER đặc biệt |
625,000,000 ₫ |
704 triệu |
STARGAZER cao cấp |
675,000,000 ₫ |
760 triệu |
STARGAZER cao cấp 6 ghế |
685,000,000 ₫ |
772 triệu |
Giá Hyundai Elantra
Hyundai Elantra All New chính thức được ra mắt với ngoại hình đẹp mắt dựa trên cảm hứng thiết kế “Sensuous Sports”- Thiết kế thể thao gợi cảm, sẵn sàng cùng bạn khởi hành đương đầu với mọi thử thách
Các phiên bản của Hyundai Elantra |
Giá Hyundai Elantra |
Giá Hyundai Elantra lăn bánh Hải Phòng |
Elantra 1.6AT Tiêu chuẩn |
599,000,000 ₫ |
675 triệu |
Elantra 1.6AT Đặc biệt |
669,000,000 ₫ |
753 triệu |
Elantra 2.0AT Cao cấp |
729,000,000 ₫ |
820 triệu |
Elantra N-line |
799,000,000 ₫ |
899 triệu |
Giá xe Hyundai Creta
Hyundai Creta là mẫu xe Crossover cỡ nhỏ 5 chỗ thuộc phân khúc hạng B cạnh tranh trực tiếp với các dòng xe cùng phân khúc như: Kia Seltos, Honda HR-V, MG ZS, Toyota Corolla Cross…
Các phiên bản của Hyundai Creta |
Giá Hyundai Creta |
Giá Hyundai Creta lăn bánh Hải Phòng |
Creta 1.5 Tiêu chuẩn |
640,000,000 ₫ |
721 triệu |
Creta 1.5 Đặc biệt |
690,000,000 ₫ |
777 triệu |
Creta 1.5 Cao cấp |
740,000,000 ₫ |
833 triệu |
Giá Hyundai Tucson
Hyundai Tucson có thiết kế mang phong cách hiện đại, phá cách nhờ áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Sensuous Sportness” – Thể thao gợi cảm, hội tụ 4 yếu tố chính gồm: tỷ lệ, kiến trúc, kiểu dáng và công nghệ.
Hyundai Tucson có kích thước tổng thể DxRxC ở mức 4.630×1.865×1.695 mm, chiều dài cơ sở 2.755 mm, khoảng sáng gầm xe đạt 181 mm.
Các phiên bản của Hyundai Tucson |
Giá Hyundai Tucson |
Giá Hyundai Tucson lăn bánh Hải Phòng |
Tucson 2.0 AT |
845,000,000 ₫ |
950 triệu |
Tucson 2.0 Đặc biệt |
955,000,000 ₫ |
1,074 triệu |
Tucson 1.6T |
1,055,000,000 ₫ |
1,186 triệu |
Tucson 2.0 Dầu Đặc biệt |
1,060,000,000 ₫ |
1,191 triệu |
Giá Hyundai SantaFe
Sau khi thế hệ mới ra mắt 2018, SantaFe trở thành mẫu xe đua tranh doanh số trong phân khúc xe gầm cao 7 chỗ giá khoảng 1,2 tỷ đồng. Liên tục ganh đua doanh số với Fortuner, SantaFe hiện đang mẫu xe dẫn đầu phân khúc về doanh số. Bản nâng cấp ra mắt 2021, cũng được nhiều khách hàng quan tâm với nhiều trang bị đi kèm với đó khung gầm và động cơ mới.
Các phiên bản của Hyundai Santafe |
Giá Hyundai Santa Fe |
Giá Hyundai Santafe lăn bánh Hải Phòng |
Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn |
1,055,000,000 ₫ |
1,186 triệu |
Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn |
1,155,000,000 ₫ |
1,298 triệu |
Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp |
1,275,000,000 ₫ |
1,432 triệu |
Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp |
1,375,000,000 ₫ |
1,544 triệu |
Bài viết liên quan: