Bạn đang tìm hiểu về các dòng xe của Hyundai để lựa chọn cho mình chiếc xe ohuf hợp với ngân sách. Đừng lo lắng, Giabanxeoto.com sẽ giúp bạn tổng hợp qua bài viết Tổng Hợp Bảng giá xe Hyundai TPHCM mới nhất (Niêm yết, lăn bánh) dưới đây nhé.
Mục Lục
Giá xe Hyundai Grand I10 Hatchback
Hyundai I10 chính thức được chuyển giao dây chuyền lắp ráp tại Việt Nam vào năm 2017, với mong muốn xuất khẩu ra toàn thị trường Đông Nam Á. Hyundai Grand I10 đã có những nâng cấp vượt bậc, cùng giá bán vô cùng cạnh tranh so với các sản phẩm cùng phân khúc.
Giá lăn bánh |
TPHCM |
Grand I10 1.2 Base |
410 |
Grand I10 1.2 MT |
440 |
Grand I10 1.2 AT |
470 |
Giá xe Hyundai Grand I10 Sedan
Dòng xe I10 sedan dù mới xuất hiện nhưng cũng nhận được rất nhiều tín hiệu tốt từ phía người sử dụng. Với 3 phiên bản Sedan được bán ra thị trường giá xe I10 sedan có thể nói là đang rẻ nhất trong phân khúc hiện nay.
Giá lăn bánh |
TPHCM |
Grand I10 Sedan 1.2 base |
430 |
Grand I10 Sedan 1.2 MT |
480 |
Grand I10 Sedan 1.2 AT |
515 |
Giá xe Hyundai Accent
Hyundai Accent (CKD) phiên bản lắp ráp được người tiêu dùng đánh giá rất cao cực chất, thiết kế thời trang cùng khả năng vận hành ổn định. Trong năm 2021, Accent ra mắt 4 phiên bản thế hệ mới có giá bán nhỉnh hơn trước đó một chút nhưng vẫn rất rẻ so với các dòng sedan B thương hiệu Nhật.
Giá lăn bánh |
TPHCM |
Accent 1.4l MT Tiêu Chuẩn |
495 |
Accent 1.4l MT |
545 |
Accent 1.4l AT |
575 |
Accent 1.4l Đặc Biệt |
620 |
Giá xe Hyundai Elantra
Mặc dù phân khúc Sedan đã quá chật chội với các thương hiệu, nhưng Hyundai Elantra vẫn tạo ra sự khác biệt với những điểm nhấn riêng cho mình. Với 4 phiên bản được phân phối ra thị trường, giá xe Elantra rất cạnh tranh trong phân khúc.
Giá lăn bánh |
TPHCM |
Elantra Tiêu Chuẩn |
680 |
Elantra Đặc Biệt |
760 |
Elantra Cao Cấp |
825 |
Elantra N-Line |
900 |
Giá xe Hyundai Creta
Giá lăn bánh |
TPHCM |
Creta Tiêu Chuẩn |
695 |
Creta Đặc Biệt |
750 |
Creta Cao Cấp |
815 |
Giá xe Hyundai Stargazer
Giá lăn bánh |
Hà Nội |
TPHCM |
Tỉnh 12% |
Tỉnh 10% |
Stargazer Tiêu Chuẩn |
665 |
655 |
645 |
635 |
Stargazer Đặc Biệt |
720 |
710 |
700 |
690 |
Stargazer Cao Cấp |
775 |
765 |
755 |
745 |
Giá xe Hyundai Tucson
Được bán ra với 4 phiên bản lắp ráp trong nước, Giá xe Tucson tăng khá nhiều so với trước đó nhờ được nâng cấp rất nhiều tính năng nổi bật.
Giá lăn bánh |
TPHCM |
Tucson Thường |
910 |
Tucson Đặc Biệt |
1.020 |
Tucson 1.6 T-GDI |
1.125 |
Tucson Dầu |
1.135 |
Giá xe Hyundai Santafe
Mẫu SUV đình đám nhất của Hyundai tại thị trường Việt, với chất lượng được khẳng định từ những phiên bản Santafe nhập khẩu trước đó. Hyundai Santafe là một lựa chọn tuyệt vời trong phân khúc SUV cỡ lớn này.
Giá lăn bánh |
TPHCM |
Santafe xăng |
1.135 |
Santafe dầu |
1.245 |
Santafe xăng đặc biệt |
1.310 |
Santafe dầu đặc biệt |
1.420 |
Santafe xăng Cao cấp |
1.365 |
Santafe dầu Cao cấp |
1.475 |
Bảng giá xe Hyundai niêm yết & lăn bánh mới nhất
Các dòng xe Hyundai |
Niêm yết |
Lăn bánh |
i10 MT Base 1.2L AT (hatchback) |
360 triệu |
399 – 425 triệu |
i10 MT 1.2L AT (hatchback) |
405 triệu |
448 – 475 triệu |
i10 AT 1.2L AT (hatchback) |
435 triệu |
481 – 509 triệu |
i10 MT Base 1.2L AT (sedan) |
380 triệu |
421 – 447 triệu |
i10 MT 1.2L AT (sedan) |
425 triệu |
470 – 498 triệu |
i10 AT 1.2L AT (sedan) |
455 triệu |
503 – 531 triệu |
Accent 1.4MT Base |
426 triệu |
478 – 506 triệu |
Accent 1.4MT |
472 triệu |
529 – 558 triệu |
Accent 1.4AT |
501 triệu |
562 – 591 triệu |
Accent 1.4AT Đặc biệt |
542 triệu |
607 – 637 triệu |
Elantra 1.6MT |
580 triệu |
650 – 680 triệu |
Elantra 1.6AT |
655 triệu |
733 – 765 triệu |
Elantra 2.0AT |
699 triệu |
782 – 815 triệu |
Elantra Sport |
769 triệu |
860 – 895 triệu |
Creta 1.5 Tiêu chuẩn |
640 triệu |
713 – 739 triệu |
Creta 1.5 Đặc biệt |
690 triệu |
769 – 795 triệu |
Creta 1.5 Cao cấp |
740 triệu |
824 – 851 triệu |
Kona 2.0AT Tiêu chuẩn |
636 triệu |
712 – 744 triệu |
Kona 2.0AT Đặc biệt |
699 triệu |
782 – 815 triệu |
Kona 1.6 Turbo |
750 triệu |
839 – 873 triệu |
Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn |
845 triệu |
932 – 968 triệu |
Tucson 2.0 Xăng đặc biệt |
955 triệu |
1,053 – 1,091 tỷ |
Tucson 1.6 T-GDI Xăng đặc biệt |
1,055 tỷ |
1,163 – 1,203 tỷ |
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt |
1,060 tỷ |
1,136 – 1,175 tỷ |
SantaFe 2.5 Xăng |
1,55 tỷ |
1,164 – 1,204 tỷ |
SantaFe 2.2 Dầu |
1,155 tỷ |
1,274 – 1,316 tỷ |
SantaFe 2.5 Xăng cao cấp |
1,275 tỷ |
1,406 – 1,450 tỷ |
SantaFe 2.2 Dầu cao cấp |
1,375 tỷ |
1,516 – 1,562 tỷ |
Bảng giá có thể chênh lệch ở một số tỉnh thành khác.
Bài viết liên quan: